THUẬT NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI MÁY MÓC XÂY DỰNG (P2)

THUẬT NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI MÁY MÓC XÂY DỰNG (P2)

Thông tin chi tiết

Máy móc thiết bị trong xây dựng vô cùng đa dạng và nhiều chủng loại. Dựa trên công dụng và vai trò của chúng, máy móc xây dựng được phân thành các nhóm, trong đó có nhóm vận chuyển. Giống như tên gọi, nhóm máy vận chuyển được sử dụng để vận chuyển, di dời các nguyên liệu, thiết bị phục vụ cho công tác xây dựng 

Sau đây, Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp MEGACON xin gửi bạn đọc tham khảo một vài thuật ngữ tiếng Trung về nhóm máy móc này


1. 卡车 /kǎchē/: Xe tải

2. 起重机 /qǐzhòngjī/: Xe cẩu

3. 拖拉机 /tuōlājī/: Máy kéo

4. 葫芦机 /húlujī/: Pa lăng xích

5. 手工葫芦机 /shǒugōng húlu jī/: Pa lăng xích lắc tay

6. 电动葫芦机 /diàndòng húlu jī/: Pa lăng cáp điện

7. 卷扬机 /juǎnyángjī/: Máy tời

8. 厢式起重机 /xiāng shì qǐzhòngjī/: Cần cẩu hộp

9. 壁式起重机 /bì shì qǐzhòngjī/: Cần trục dựa tường (cột quay)

10. 汽车起重机 /qìchē qǐzhòngjī/: Cần trục tự hành

11. 铁路起重机 /tiělù qǐzhòngjī/: Cần trục đường sắt

12. 水上浮式起重机 /shuǐ shàng fú shì qǐzhòngjī/: Cần trục nổi

13. 履带式起重机 /lǚdài shì qǐzhòngjī/: Cần trục bánh xích

14. 塔式起重机 /tǎ shì qǐzhòngjī/: Cần trục tháp

15. 桥式起重机 /qiáo shì qǐzhòngjī/: Cầu trục (cầu lăn)

16. 门式起重机 /mén shì qǐzhòngjī/: Cổng trục

17. 链带 /liàn dài/: Xích tải

18. 传送带 /chuánsòngdài/: Băng tải

19. 斗式输送机 /dòu shì shūsòng jī/: Gầu tải

20. 运输梯 /yùnshū tī/: Vận thang

CONTACT US

Liên hệ với chúng tôi để biết các thông tin chi tiết hoặc cập nhật các thông tin mới nhất từ MEGACON